Tài khoản ngân hàng
Các thông tin khách hàng cần điền vào mẫu chuyển khoản Ủy nhiệm chi:
- Đơn vị thụ hưởng: Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực (A)
- Nội dung chuyển khoản: Thanh toán tiền điện đợt.. tháng.. năm ..cho mã khách hàng PE....
- Số tài khoản: Chọn theo Công ty Điện lực phát hành Hóa đơn tiền điện
Danh sách tài khoản ngân hàng các công ty điện lực
STT | Đơn vị thụ hưởng | Khu vực áp dụng | Ngân hàng | Số tài khoản |
---|---|---|---|---|
1 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Sài Gòn | Quận 1 và Quận 3 | Ngân hàng TMCP An Bình - Sở giao dịch Thành phố Hồ Chí Minh | 0521005629004 |
2 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Phú THọ | Quận 10 và Quận 11 | Ngân hàng TMCP An Bình - PGD Chợ Lớn | 0241001390004 |
3 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Chợ Lớn | Quận 5 và Quận 8 | Ngân hàng TMCP An Bình - PGD Chợ Lớn | 0241000700007 |
4 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Gia Định | Quận Bình Thạnh và Quận Phú Nhuận | Ngân hàng TMCP An Bình - PGD Gia Định | 0391001395008 |
5 | CN TCT ĐIỆN LỰC TP.HCM TNHH - CÔNG TY ĐIỆN LỰC TÂN THUẬN | Quận 4 và Quận 7 | VIETCOMBANK - CHI NHÁNH THỦ THIÊM
Áp dụng kể từ ngày 01/06/2022
|
1020.1021.02 |
6 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Bình Phú | Quận 6 và Quận Bình Tân | Ngân Hàng TMCP An Bình - PGD Bình Tân
Áp dụng kể từ ngày 05/03/2016
|
0161003502020 |
7 | CN TCT ĐL TPHCM TNHH - CT Điện lực Tân Phú | Quận Tân Phú | Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh -CN Cộng Hòa - PGD Lê Trọng Tấn (Tên viết tắt: HDBank Lê Trọng Tấn) | 087704071119999 |
8 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Hóc Môn | Huyện Hóc Môn | Ngân hàng An Bình - Phòng giao dịch Bắc Sài Gòn, TP.HCM | 0271001946009 |
9 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Củ Chi | Huyện Củ Chi | Ngân Hàng NN&PTNT Huyện Củ Chi | 6120201000296 |
Ngân Hàng TMCP Đông Á- PGD Củ Chi | 002589330001 | |||
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Củ Chi | 37510900140300000 | |||
10 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Thủ Đức | Thành phố Thủ Đức | Ngân hàng TMCP An Bình (ABB) – CN HCM | 0301000598003
(Áp dụng cho tất cả KH, không phân biệt Thủ Đức hay Thủ Thiêm)
|
Ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV) | 31410002170915
(Áp dụng cho tất cả KH, không phân biệt Thủ Đức hay Thủ Thiêm)
|
|||
Kho Bạc Nhà Nước Thủ Đức | 37510907158800000
(Áp dụng cho tất cả KH, không phân biệt Thủ Đức hay Thủ Thiêm)
|
|||
NH TMCP An Bình – PGD Dân Chủ
Lưu ý: Tài khoản sẽ ngừng hoạt động từ ngày 01/11/2021.
|
0431000327008
(Áp dụng cho KH ở Quận 2, Quận 9)
|
|||
11 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Duyên Hải | Huyện Nhà Bè và Huyện Cần Giờ | NH NN&PTNT H. Cần Giờ
(Áp dụng đối với Khách hàng ở Cần Giờ)
|
6180211100009 |
NH TMCP An Bình - CN Sài Gòn, PGD Phú Mỹ Hưng
(Áp dụng cho Khách hàng ở Nhà Bè và cả Cần Giờ)
|
0201003456789 | |||
12 | CN TCT DL TPHCM TNHH-CTY DIEN LUC GO VAP | Quận Gò Vấp | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thủ Thiêm | 1518188888 |
13 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Tân Bình | Quận Tân Bình | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | 601704061188888 |
14 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Bình Chánh | Huyện Bình Chánh | Ngân hàng TMCP An Bình -Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh -Phòng Giao dịch Tây Sài Gòn | 0601000030008 |
15 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực An Phú Đông | Quận 12 | Ngân hàng TMCP An Bình - Phòng giao dịch Bắc Sài Gòn, TP.HCM | 0271005466001 |