Tài khoản ngân hàng
Các thông tin khách hàng cần điền vào mẫu chuyển khoản Ủy nhiệm chi:
- Đơn vị thụ hưởng: Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực (A)
- Nội dung chuyển khoản: Thanh toán tiền điện đợt.. tháng.. năm ..cho mã khách hàng PE....
- Số tài khoản: Chọn theo Công ty Điện lực phát hành Hóa đơn tiền điện
Danh sách tài khoản ngân hàng các công ty điện lực
STT | Đơn vị thụ hưởng | Khu vực áp dụng | Ngân hàng | Số tài khoản |
---|---|---|---|---|
1 | CN Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH – Công ty Điện lực Sài Gòn | Quận 1 và Quận 3 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh TP. HCM | 1036112345 |
2 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Phú THọ | Quận 10 và Quận 11 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Chợ Lớn (BIDV) | 8600100688 |
3 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Chợ Lớn | Quận 5 và Quận 8 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCB) – Chi nhánh Sài Thành | 1039466789 |
4 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Gia Định | Quận Bình Thạnh và Quận Phú Nhuận | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương - Chi nhánh Thủ Thiêm | 3538399999 |
5 | CN TCT ĐIỆN LỰC TP.HCM TNHH - CÔNG TY ĐIỆN LỰC TÂN THUẬN | Quận 4 và Quận 7 | VIETCOMBANK - CHI NHÁNH THỦ THIÊM
Áp dụng kể từ ngày 01/06/2022
|
1020.1021.02 |
6 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Bình Phú | Quận 6 và Quận Bình Tân | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCB) - Chi nhánh Thủ Thiêm
Áp dụng kể từ ngày 24/07/2023
|
1519199999 |
7 | CN TCT ĐL TPHCM TNHH - CT Điện lực Tân Phú | Quận Tân Phú | Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh -CN Cộng Hòa - PGD Lê Trọng Tấn (Tên viết tắt: HDBank Lê Trọng Tấn) | 087704071119999 |
8 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Hóc Môn | Huyện Hóc Môn | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hóc Môn | 3180009969 |
9 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Củ Chi | Huyện Củ Chi | Ngân Hàng NN&PTNT Huyện Củ Chi | 6120201000296 |
Ngân Hàng TMCP Đông Á- PGD Củ Chi | 002589330001 | |||
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Củ Chi | 37510900140300000 | |||
10 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Thủ Đức | Thành phố Thủ Đức | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) - CN Thủ Thiêm | 1234567997
(Áp dụng cho tất cả KH, không phân biệt Thủ Đức hay Thủ Thiêm)
|
Kho Bạc Nhà Nước Thủ Đức | 37510907158800000
(Áp dụng cho tất cả KH, không phân biệt Thủ Đức hay Thủ Thiêm)
|
|||
Ngân hàng TMCP An Bình (ABB) – CN HCM
Lưu ý: Tài khoản sẽ ngừng hoạt động từ ngày 01/10/2023.
|
0301000598003
(Áp dụng cho tất cả KH, không phân biệt Thủ Đức hay Thủ Thiêm)
|
|||
Ngân hàng Đầu tư và phát triển (BIDV) – CN Đông Sài Gòn Tp.HCM
Lưu ý: Tài khoản sẽ ngừng hoạt động từ ngày 01/10/2023.
|
31410002170915
(Áp dụng cho tất cả KH, không phân biệt Thủ Đức hay Thủ Thiêm)
|
|||
11 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Duyên Hải | Huyện Nhà Bè và Huyện Cần Giờ | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) - Chi nhánh Tân Sài Gòn – Phòng Giao dịch Hiệp Phước | 6667797979 |
12 | CN TCT DL TPHCM TNHH-CTY DIEN LUC GO VAP | Quận Gò Vấp | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thủ Thiêm | 1518188888 |
13 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Tân Bình | Quận Tân Bình | TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) – CN Tân Sơn Nhất – PGD Phổ Quang. | 7728686868 |
14 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực Bình Chánh | Huyện Bình Chánh | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh | 6421201545454 |
15 | Chi nhánh Tổng công ty điện lực Thành Phố Hồ Chí Minh TNHH - Công ty điện lực An Phú Đông | Quận 12 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Thủ Thiêm | 1515199999 |