Tra cứu giá bán điện
Hỗ trợ tiền điện khách hàng bị ảnh hưởng Covid
Hỗ trợ tiền điện đợt 1
Thời gian
- Đối với khách hàng sử dụng điện sinh hoạt: Ba kỳ hoá đơn tiền điện tháng 5, tháng 6 và tháng 7 năm 2020.
- Đối với các khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt: cho các mục đích sản xuất, kinh doanh dịch vụ, cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở phục vụ phòng, chống dịch Covid - 19: Ba kỳ hoá đơn kể từ ngày 16/4/2020.
Đối tượng áp dụng
- Đối với các khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt: cho các mục đích sản xuất, kinh doanh dịch vụ, cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở phục vụ phòng, chống dịch Covid - 19: Ba kỳ hoá đơn kể từ ngày 16/4/2020.
- Khách hàng sinh hoạt và bán buôn điện nông thôn, khu tập thể, cụm dân cư, tổ hợp thương mại – dịch vụ - sinh hoạt, giảm giá 10% từ bậc 1 đến bậc 4
- Khách hàng là các cơ sở lưu trú du lịch, giảm từ giá điện áp dụng cho kinh doanh sang giá điện cho sản xuất, sau khi giảm giá 10%.
- Các cơ sở phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 mua điện:
- Giảm 100% tiền điện cho các cơ sở (không phải là khách sạn) được dùng để cách ly, khám bệnh tập trung bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19;
- Giảm 20% tiền điện cho các cơ sở y tế được dùng để khám, xét nghiệm, điều trị bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19;
- Giảm 20% tiền điện cho các khách sạn được dùng để cách ly bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19.
Văn bản pháp lý
Hỗ trợ tiền điện đợt 2
Thời gian
Ba (03) tháng tại các kỳ hóa đơn tháng 10, tháng 11, tháng 12 năm 2020
Đối tượng áp dụng
- Khách hàng sử dụng điện sinh hoạt, giảm 10% giá bán lẻ điện sinh hoạt từ bậc 1 đến bậc 4
- Khách hàng là các cơ sở lưu trú du lịch và khách hàng có kho chứa hàng hóa trong quá trình lưu thông, giảm giá điện từ mức giá bán lẻ điện áp dụng cho kinh doanh bằng mức giá bán lẻ điện áp dụng cho các ngành sản xuất.
- Khách hàng là cơ sở phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 mua điện:
- Giảm 100% tiền điện cho các cơ sở được dùng để cách ly, khám bệnh tập trung bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19;
- Giảm 20% tiền điện cho các cơ sở y tế được dùng để khám, xét nghiệm, điều trị bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19.
Văn bản pháp lý
Hỗ trợ tiền điện đợt 3
Thời gian
Bảy (07) tháng kể từ kỳ hóa đơn tiền điện tháng 6 năm 2021 đến kỳ hóa đơn tiền điện tháng 12 năm 2021.
Đối tượng áp dụng
- Khách hàng sử dụng điện là cơ sở lưu trú du lịch được giảm giá bán điện từ mức giá bán lẻ điện áp dụng cho kinh doanh bằng mức giá bán lẻ điện áp dụng cho các ngành sản xuất.
- Khách hàng là cơ sở phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 không thu phí, mức giảm tiền điện như sau:
- Giảm 100% tiền điện cho các cơ sở đang thực hiện làm nơi cách ly, khám bệnh tập trung bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19.
- Giảm 20% tiền điện cho các cơ sở y tế đang được dùng để khám, xét nghiệm, điều trị bệnh nhân nghi nhiễm, đã nhiễm COVID-19.
Văn bản pháp lý
Hỗ trợ tiền điện đợt 4
Thời gian
Hai (02) tháng tại các kỳ hoá đơn tiền điện tháng 8 và kỳ hoá đơn tiền điện tháng 9 năm 2021.
Đối tượng áp dụng
Khách hàng sử dụng điện cho mục đích sinh hoạt:
- Giảm 15% tiền điện (trước thuế VAT) trên hoá đơn tiền điện cho các khách hàng sử dụng đến 200 kWh/tháng.
- Giảm 10% tiền điện (trước thuế VAT) trên hoá đơn tiền điện cho các khách hàng sử dụng trên 200 kWh/tháng.
Thời gian
Bảy (07) tháng kể từ kỳ hóa đơn tiền điện tháng 6 năm 2021 đến hết kỳ hóa đơn tiền điện tháng 12 năm 2021.
Đối tượng áp dụng
- Khách hàng là cơ sở cách ly y tế tập trung phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong thời gian có người đang thực hiện cách ly y tế đáp ứng các điều kiện là doanh trại quân đội, trường của quân đội, cơ sở khác đang được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chọn làm nơi cách ly y tế tập trung phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 không thu chi phí hoặc có thu một số khoản chi phí của người phải cách ly quy định tại điểm b khoản 3, điểm b khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/02/2021.
- Mức hỗ trợ: giảm 100% tiền điện cho các đối tượng nêu trên (không bao gồm cơ sở lưu trú du lịch làm nơi cách ly).
Văn bản pháp lý
Hỗ trợ tiền điện đợt 5
Thời gian
Ba (03) tháng từ kỳ hoá đơn tiền điện tháng 9 đến hết kỳ hóa đơn tiền điện tháng 11 năm 2021.
Đối tượng áp dụng
-
Khách hàng sử dụng điện là các nhà máy hoặc cơ sở sản xuất đặt tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Doanh nghiệp chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản;
- Doanh nghiệp chế biến và bảo quản rau quả;
- Doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu có kim ngạch xuất khẩu năm 2020 trên 01 tỷ đô la Mỹ.
- Mức hỗ trợ giảm tiền điện: giảm 10% tiền điện (trước thuế VAT) trên hoá đơn tiền điện.
Văn bản pháp lý
Quyết định về giá bán điện
Văn bản quyết định về giá bán điện (20/03/2019)
Giá bản lẻ điện
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất:
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110kV trở lên |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.536 | 1.434 | 102 | 7.11 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 970 | 884 | 86 | 9.73 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.759 | 2.570 | 189 | 7.35 | |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.555 | 1.452 | 103 | 7.09 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.007 | 918 | 89 | 9.69 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.871 | 2.673 | 198 | 7.41 | |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.611 | 1.503 | 108 | 7.19 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1044 | 953 | 91 | 9.55 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.964 | 2.759 | 205 | 7.43 | |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.685 | 1.572 | 113 | 7.19 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.100 | 1.004 | 96 | 9.56 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.076 | 2.862 | 214 | 7.48 |
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp:
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|||||
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | đ/kWh | 1.659 | 1.531 | 128 | 8.36 | |
b. Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 1.771 | 1.635 | 136 | 8.32 | |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng: đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|||||
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | đ/kWh | 1.827 | 1.686 | 141 | 8.36 | |
b. Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 1.902 | 1.755 | 147 | 8.38 |
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh:
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 2.442 | 2.254 | 188 | 8.34 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.361 | 1.256 | 105 | 8.36 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 4.251 | 3.923 | 328 | 8.36 | |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 2.629 | 2.426 | 203 | 8.37 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.547 | 1.428 | 119 | 8.33 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 4.400 | 4.061 | 339 | 8.35 | |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 2.666 | 2.461 | 205 | 8.33 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.622 | 1.497 | 125 | 8.35 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 4.587 | 4.233 | 354 | 8.36 |
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt:
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang |
|||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.678 | 1.549 | 129 | 8.33 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.734 | 1.600 | 134 | 8.38 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 2.014 | 1.858 | 156 | 8.40 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.536 | 2.340 | 196 | 8.38 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.834 | 2.615 | 219 | 8.37 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.927 | 2.701 | 226 | 8.37 | |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước |
|||||
đ/kWh | 2.461 | 2.271 | 190 | 8.37 |
Giá bán buôn điện
5. Giá bán buôn điện nông thôn
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.403 | 1.285 | 118 | 9.18 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.459 | 1.336 | 123 | 9.21 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.590 | 1.450 | 140 | 9.66 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 1.971 | 1.797 | 174 | 9.68 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.231 | 2.035 | 196 | 9.63 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.323 | 2.120 | 203 | 9.58 | |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|||||
đ/kWh | 1.473 | 1.368 | 105 | 7.68 |
6. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
6.1 |
Thành Phố, thị xã |
|||||
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|||||
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.568 | 1.443 | 125 | 8.66 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.624 | 1.494 | 130 | 8.70 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.839 | 1.690 | 149 | 8.82 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.327 | 2.139 | 188 | 8.79 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.625 | 2.414 | 211 | 8.74 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.713 | 2.495 | 218 | 8.74 | |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.545 | 1.421 | 124 | 8.73 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.601 | 1.472 | 129 | 8.76 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.786 | 1.639 | 147 | 8.97 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.257 | 2.072 | 185 | 8.93 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.538 | 2.330 | 208 | 8.93 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.652 | 2.437 | 215 | 8.82 | |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
đ/kWh | 1.485 | 1.380 | 105 | 7.61 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|||||
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|||||
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.514 | 1.391 | 123 | 8.84 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.570 | 1.442 | 128 | 8.88 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.747 | 1.601 | 146 | 9.12 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.210 | 2.027 | 183 | 9.03 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.486 | 2.280 | 206 | 9.04 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.569 | 2.357 | 212 | 8.99 | |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.491 | 1.369 | 122 | 8.91 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.547 | 1.420 | 127 | 8.94 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.708 | 1.564 | 144 | 9.21 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.119 | 1.939 | 180 | 9.28 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.399 | 2.197 | 202 | 9.19 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.480 | 2.271 | 209 | 9.20 | |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
đ/kWh | 1.485 | 1.380 | 105 | 7.61 |
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.646 | 1.518 | 128 | 8.43 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.701 | 1.568 | 133 | 8.48 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.976 | 1.821 | 155 | 8.51 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.487 | 2.293 | 195 | 8.46 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.780 | 2.563 | 217 | 8.47 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.871 | 2.647 | 224 | 8.46 | |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 2.528 | 2.328 | 200 | 8.59 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.538 | 1.416 | 122 | 8.62 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 4.349 | 4.004 | 345 | 8.62 |
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá 20/03/2019 | Đơn giá 01/12/2017 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV |
|||||
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.480 | 1.380 | 100 | 7.25 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 945 | 860 | 85 | 9.88 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.702 | 2.515 | 187 | 7.44 | |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100 MVA |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.474 | 1.374 | 100 | 7.28 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 917 | 833 | 84 | 10.08 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.689 | 2.503 | 186 | 7.43 | |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.466 | 1.367 | 99 | 7.24 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 914 | 830 | 84 | 10.12 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.673 | 2.487 | 186 | 7.48 | |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV |
|||||
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.526 | 1.424 | 102 | 7.16 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 989 | 901 | 88 | 9.77 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.817 | 2.621 | 196 | 7.48 | |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22kV |
|||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.581 | 1.474 | 107 | 7.26 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.024 | 934 | 90 | 9.64 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 2.908 | 2.705 | 203 | 7.50 |
Thứ 2 đến thứ bảy | Chủ nhật | |
---|---|---|
GIỜ BÌNH THƯỜNG |
|
|
GIỜ CAO ĐIỂM |
|
Không có giờ cao điểm |
GIỜ THẤP ĐIỂM |
|
Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi mức giá, đề nghi Quý khách hàng thông báo cho ngành Điện trước 15 ngày đề điều chỉnh theo đúng đối tượng áp giá
Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ với Công ty Điện lực khu vực để lập thủ tục ký lại hợp đồng mua bán điện.
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ qua các hình thức sau:
Tổng đài 1900 54 54 54
Truy cập website cskh.evnhcm.vn
Email cskh@hcmpc.com.vn